• Thông dụng

    Động từ

    To impose one's terms (from one's vantage ground)
    biết món hàng khan hiếm con buôn tăng giá để bắt người mua
    aware of the scarcity of the goods, the traffickers raised their prices and imposed their terms on the customers

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X