-
Bộ gõ lò
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
shell knocker
Giải thích VN: Một thiết bị đánh vào phía ngoài của một thùng đang quay nằm ngang, như là một lò nung làm cho các vật liệu cứng tạo nên tường phía trong của lò bong [[ra. ]]
Giải thích EN: A device that strikes the outside surface of a horizontally rotating vessel, such as a kiln or dryer, and loosens solid materials that have built up on the inner walls of the shell.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ