• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    hydraulic amplifier

    Giải thích VN: Một thiết bị dùng các vòi cố định nhằm nâng cao năng lượng sóng một cấu khụ thủy [[lực. ]]

    Giải thích EN: A device that uses fixed or variable orifices to increase the power of a signal in a hydraulic servomechanism. Also, hydraulic intensifier.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X