• Thông dụng

    Động từ

    To forbid, to prohibit, to ban
    cấm người qua lại
    crossing prohibited, no crossing
    cấm hút thuốc trong rạp hát
    it is forbidden to smoke in theatres; no smoking in theatres
    cấm lửa
    it is forbidden to use anything which may kindle a fire; beware of danger of fire; danger of fire!
    sách cấm
    a banned book
    To seal off, to place out of bounds
    cấm đường
    to seal off a road
    rừng cấm
    a forest out of bounds; a preserved forest

    Phó từ

    Never, not at all
    cấm bao giờ cười
    he never smiled
    cấm thấy mặt đâu
    he is not at all to be found anywhere; he is nowhere to be found

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X