• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    caramel

    Giải thích VN: 1. Một chất màu mùi vị được tạo ra khi đun nóng chảy đường cho đến khi tạo màu. 2. Một loại kẹo nhai được tạo ra từ sữa, , đường, thường những viên [[nhỏ. ]]

    Giải thích EN: 1. a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color.a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color. 2. a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks.a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X