• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    reinforced plastic

    Giải thích VN: Chất dẻo được tăng cường vật liệu dạng sợi như amiăng, vải, sợi thủy tinh hoặc sợi kim loại, sử dụng trong các bộ phận của ôtô các thiết bị [[cơ. ]]

    Giải thích EN: Any plastic strengthened with a fibrous material such as asbestos, cloth, glass fiber, or metal fiber; used in automobile components and mechanical devices.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X