-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
reinforced plastic
Giải thích VN: Chất dẻo được tăng cường vật liệu dạng sợi như amiăng, vải, sợi thủy tinh hoặc sợi kim loại, sử dụng trong các bộ phận của ôtô và các thiết bị [[cơ. ]]
Giải thích EN: Any plastic strengthened with a fibrous material such as asbestos, cloth, glass fiber, or metal fiber; used in automobile components and mechanical devices.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ