• Thông dụng

    In excess (of requirement or average).
    Gieo dôi mạ để phòng úng lụt
    To sow rice in excess in anticipation of waterlogging and floods.
    Be left in excess.
    Sắp xếp gọn lại biên chế nên dôi ra hai ba người
    By streamlining the staff, there are now two or three people left in excess.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    move

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    excess
    excessive
    redundant
    transfer

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    frankfurter
    sausage
    transfer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X