-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
obliterated corner
Giải thích VN: Một góc đo tại đó các điểm dấu trước đã bị xóa nhưng có thể được xác định bằng các điểm dấu khác hoặc từ các thông tin [[khác. ]]
Giải thích EN: A survey corner at which previous survey marks have vanished, but which can be pinpointed from other marks or information.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
