• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    seismic constant

    Giải thích VN: Một lượng gia tăng đất đều cụ thể; được dùng trong việc thiết kế các công trình thể chịu động [[đất. ]]

    Giải thích EN: A specified amount of steady ground acceleration; used in designing structures that can withstand an earthquake.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X