• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cooperative system

    Giải thích VN: Một thuật ngữ dùng cho hệ thống điều khiển tên lửa từ thông tin từ 1 trung tâm trên mặt đất được truyền đến tên lửa đang bay, tên lửa tự xử thông tin truyền trở lại dữ liệu đã xử cho trung tâm hoặc trạm đều khiển [[khác. ]]

    Giải thích EN: A term for a missile guidance system in which information from a remote ground station is transmitted to a missile in flight, processed by the missile, and then returned as reprocessed data to the originating station or other remote ground stations.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X