• Thông dụng

    Panic, be panic-stricken.
    Hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng).
    Thằng hớt hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô chẹt
    The little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X