-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
maintainability
Giải thích VN: Mức độ một thiết bị có thể được phục hồi tới một chuẩn nhất định trong một khoảng thời gian cho trước, hay thời gian cần thiết để phục hồi nó hoàn [[toàn. ]]
Giải thích EN: The degree to which a device can be restored to a specified standard within a given time, or the time required to restore it completely.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ