• Thông dụng

    (Be) hidden from view,(Be) sheltered from.
    Ngồi khuất sau cột đình
    To sit hiddenfrom behind a pilla of the communal house.
    (Be) absent.
    Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau
    Better be absent than feel a tug at one's heart - strings.
    (Be)Gone;(Be) dead and gone.
    Kẻ khuất người còn
    The dead and the living.
    Be brought to one's knees, be subdued.
    Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân
    not brought to one's knees by force by the colonialists.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hidden
    tệp khuất
    hidden file

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X