• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    high-frequency furnace

    Giải thích VN: một cái sử dụng để làm nóng chảy sắt hoặc một số kim loại khác [[]], hiện tại đang sử dụng để giảm dòng từ tính xung quanh hệ thống ống đồng làm lạnh bằng [[nước. ]]

    Giải thích EN: A furnace used to melt steel or other metals, using currents induced by the magnetic flux of a surrounding water-cooled coil of copper tubing.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X