• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    transmission dynamometer

    Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo momen xoắn công suất giữa một máy phát điện cấu truyền [[động. ]]

    Giải thích EN: An instrument that measures torque and power between a power plant and the driving mechanism.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X