-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
tempera
Giải thích VN: Lọai sơn làm bằng chất màu trộn với lòng đỏ hay lòng trắng trứng và nước sử dụng trong nghệ thuật hội họa đặc biệt thời Trung cổ. Còn gọi "keo màu [[trứng". ]]
Giải thích EN: A paint whose binder or medium consists of an emulsion of egg yolk and water or oil; used in art, especially in the Middle Ages. Also, egg tempera.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ