• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tower excavator

    Giải thích VN: một máy đào đường cáp thể đứng im hoặc la một tháp di động thường được thiết kế theo độ cao nhưng sử dụng bề mặt mỏ để đào phá [[rỡ. ]]

    Giải thích EN: A cableway excavator having fixed or movable towers, originally designed for levee work but also used in surface mining to strip overburden, spoil, or waste.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X