-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
loss
Giải thích VN: Sự tổn hại, thâm hụt, hay thiệt hại; Cách dùng riêng: năng lượng phát tán trong một hệ thống mà không thực hiện chức năng mong muốn của [[nó. ]]
Giải thích EN: A failure, shortfall, or detriment; specific uses include: power dissipated in a system without performing its desired function..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ