• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    loss

    Giải thích VN: Sự tổn hại, thâm hụt, hay thiệt hại; Cách dùng riêng: năng lượng phát tán trong một hệ thống không thực hiện chức năng mong muốn của [[nó. ]]

    Giải thích EN: A failure, shortfall, or detriment; specific uses include: power dissipated in a system without performing its desired function..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X