-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
napalm
Giải thích VN: 1. chất, chứa xà phòng nhôm hoặc natri palminat, có thêm dầu hỏa hoặc dầu mỏ để tạo thành vật liệu đông dễ cháy.2. vật liệu sử dụng trong chế tạo bom và súng phun [[lửa. ]]
Giải thích EN: 1. a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material.a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material. 2. the material thus formed, used in bombs and flamethrowers.the material thus formed, used in bombs and flamethrowers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ