-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
half-timbered
Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .[[ ]]
Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ