• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    half-timbered

    Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .[[ ]]

    Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X