• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    attic ventilator

    Giải thích VN: 1. Mái hắt đặt phía đầu hồi để thoát khí. (thường khí nóng)./// 2. Đường ống thải khí chạy từ tầng áp mái lên trên mái./// 3. Quạt thông gió được đặt tầng áp [[mái. ]]

    Giải thích EN: 1. a louver set in a gable to allow hot air to escape from an attic.///2. a vent pipe running from an attic to the roof.///3. a mechanical fan placed in an attic.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X