• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    vector voltmeter

    Giải thích VN: Một vôn kế sử dụng một ống góp cao tần hai kênh để đo pha cùng với điện áp của hai dòng vào cùng tần [[số. ]]

    Giải thích EN: A voltmeter that employs a two-channel high-frequency sampler to measure phase in addition to voltage of two inputs of the same frequency.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X