• (từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme; il.
    Sinh rằng từ thuở tương tri
    (Nguyễn Du) depuis que nous nous connaissons, dit-il
    Na†tre; être né; enfanter; venir au monde; venir
    Sinh trong một gia đình nghèo
    être né d'une famille pauvre
    Sinh ra một đứa con trai
    enfanter un gar�on
    Sinh ra trên đời
    venir au monde
    Những người sinh sau chúng ta
    ceux qui viendront après nous
    Produire
    Cây này sinh nhiều quả
    cet arbre produit beaucoup de fruits
    Devenir
    Đứa được chiều sinh
    l'enfant trop choyé devient gâté
    Être poussé à avoir des soup�ons
    Générateur
    Đường sinh
    (toán học) ligne génératrice

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X