• (cũng như thật sự) réel ; véritable.
    Thú vui thực sự
    un réel plaisir.
    Vrai ; franc.
    Một tụi lại thực sự
    une vraie canaille
    Đồ nhãi ranh thực sự
    un franc coquin.
    Vraiment ; réellement.
    Đẹp thực sự
    vraiment beau ;
    Việc ấy thực sự quá nặng đối với tôi
    cette tâche est réellement trop lourde pour moi.
    Sérieusement.
    Tôi bắt đầu lo thực sự
    je commence sérieusement à m'inquiéter.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X