• (vật lý học) état.
    Thể rắn
    état solide ;
    Thể nước
    état liquide ;
    Thể khí
    état gazeux.
    (sinh vật học) corps.
    Thể chai
    corps calleux
    Forme ; genre.
    Thể nhạc
    forme musicale.
    Các thể văn xuôi
    les genres en prose.
    (ngôn ngữ học) aspect.
    Thể hoàn thành
    aspect perfectif.
    Être.
    Chẳng thơm cũng thể hoa nhài
    ce n'est pas odorant, mais quand même c'est du jasmin.
    Position avantageuse ; avantage.
    Được thể dễ nói khoác
    profitant d'un certain avantage, il lui est facile de dire des fanfaronnades.
    Pouvoir.
    Tôi không thể làm việc đó
    je ne peux pas le faire.
    (thể tất như trên) pardonner ; excuser.
    Tôi đến chậm khách xin các anh thể cho
    je suis retenu par un visiteur et arrive en retard, veuillez m'excuser.
    En considération de ; par égard pour.
    Thể lời anh tôi tha cho
    par égard pour votre intervention, je lui pardonne.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X