• Exécuter ; mettre en exécution ; accomplir.
    Công việc đang được tiến hành
    le travail est en train d'être exécuté ; le travail est en cours d'exécution.
    Procéder ; opérer.
    Cho tiến hành một cuộc khảo sát địa chất
    faire procéder à une étude géologique
    Phải tiến hành cách khác
    il faut opérer d'une autre fa�on ; il faut opérer autrement.
    S'effectuer ; se dérouler.
    Đại hội tiến hành trong bầu không khí phấn khởi
    l'assemblée générale s'est déroulée dans une atmosphère d'enthousiasme.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X