• Élève.
    Tình thầy trò
    sentiments d'attachement entre ma†tre et élèves.
    Tour; truc.
    Trò ảo thuật
    les tours (trucs) d'un prestidigitateur;
    Thằng ấy thì đủ trò
    ce type-là sait plus d'un tour;
    Những trò như thế thì đâu thiếu
    il n'en manque pas de ces trucs;
    Đừng giở trò ra nữa
    assez de vos trucs!
    Spectacle.
    Đi xem trò
    aller au spectacle.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X