• Manquer; sen falloir ; être à court de ; être en pénurie ; navoir pas suffisamment.
    Thiếu tiền
    manquer dargent ; être à court dargent
    Còn thiếu nhiều
    il sen faut de beaucoup
    Thiếu nhân công
    être en pénurie de main-doeuvre
    Thiếu ăn
    navoir pas suffisamment de quoi vivre.
    Devoir.
    Tôi còn thiếu anh một trăm
    je vous dois encore cent dongs.
    Insuffisant.
    Thiếu cân
    poids insuffisant.
    Incomplet.
    Tháng thiếu
    mois incomplet (mois lunaire de 29 jours).
    Dénué de ; dépourvu de.
    Thiếu sở
    dénué de fondement ;
    Thiếu óc sáng kiến
    dépourvu desprit dinitiative
    thiêu thiếu
    (redoublement ; sens atténué) légèrement insuffisant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X