• Aplati; écrasé; à plat
    Mũi xẹp
    nez écrasé
    Bánh xe xẹp
    un pneu à plat
    Bệnh tật đã làm cho anh ta xẹp đi
    la maladie l'a mis à plat
    Se dégonfler; mollir; flancher
    Quả bóng xẹp đi
    ballon qui s'est dégonflé
    Quyết tâm của đã xẹp
    sa résolution a molli
    vẻ quyết tâm nhưng đến phút cuối cùng lại xẹp đi
    il semblait résolu, mais au dernier moment il a flanché
    (y học) détumescence; collapsus
    Xẹp phổi
    collapsus pulmonaire
    Xẹp não thất
    collapsus ventriculaire

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X