• Sortir; envoyer
    Xuất tiền qũy
    sortir largent de la caisse
    Débourser; dépenser
    Xuất bốn trăm đồng
    débourser quatre cents dongs
    ( xuất khẩu) exporter
    Xuất hàng sang châu Âu
    exporter des marchandises en Europe
    xuất đầu lộ diện
    para†tre publiquement
    xuất khẩu thành thi
    avoir le talent dimproviser des vers
    xuất bất ý
    par surprise
    Xuất qủy nhập thần
    (từ cũ, nghĩa cũ) miraculeusement

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X