• Génie ; divinité ; dieu.
    Thần sông
    le génie des eaux ;
    Thần tự do
    le génie de la liberté ;
    Thần hộ mệnh
    le génie tulélaire ;
    Các vị thần thời cổ đại
    les divinités antiques ;
    Cái thần của một ngôn ngữ
    le génie d'une langue ;
    Thần tài
    dieu de la fortune.
    D'une grande efficacité ; d'une grande perspicacité ; d'une grande adresse...
    Phương thuốc thần lắm
    remède d'une grande efficacité ; remède souverain ;
    Mắt thần
    des yeux d'une grande perspicacité ;
    Bức vẽ này thần không
    ce tableau est-il exécuté avec grande adresse?
    Sujet (par rapport au roi).
    Votre humble sujet (en s'adressant au roi).
    Hébété.
    Ngồi thần ra
    être assis tout hébété.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X