• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(động vật học) thỏ rừng===== ::first catch your hare then cook him ...)
    Hiện nay (18:37, ngày 3 tháng 6 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    (9 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">hɛə</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 9:
    ::[[hare]] [[and]] [[hounds]]
    ::[[hare]] [[and]] [[hounds]]
    ::trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
    ::trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
     +
    ::[[if]] [[you]] [[run]] [[after]] [[two]] [[hares]] [[you]] [[will]] [[catch]] [[neither]]
     +
    ::bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp
     +
    ::[[to]] [[run]] [[with]] [[ the]] [[hare]] [[and]] [[run]] [[with]] [[ the]] [[hounds]]
     +
    :: Theo cả hai bên,bắt cá hai tay
    -
    =====As mad as a March hare=====
    +
    ::[[As]] [[mad]] [[as]] [[a]] [[March]] [[hare]]
    -
    =====Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ=====
    +
    ::Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
    -
    =====To run with the hare and to hunt with the hounds=====
    +
    ::[[To]] [[run]] [[with]] [[the]] [[hare]] [[and]] [[to]] [[hunt]] [[with]] [[the]] [[hounds]]
    -
    =====Chơi với cả hai phe đang nghịch nhau=====
    +
    ::Chơi với cả hai phe đang nghịch nhau
    -
    ::[[to]] [[raise/start]] [[a]] [[hare]]
    +
    ::[[to]] [[raise]]/[[start]] [[a]] [[hare]]
    ::bất ngờ đưa ra một đề tài khiến đề tài chính bị xao lãng
    ::bất ngờ đưa ra một đề tài khiến đề tài chính bị xao lãng
     +
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===
    =====Vọt đi, lao đi=====
    =====Vọt đi, lao đi=====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====thỏ rừng=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=hare hare] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Any of various mammals of the family Leporidae,esp. Lepus europaeus, like a large rabbit, with tawny fur, longears, short tail, and hind legs longer than forelegs, inhabitingfields, hills, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(in full electric hare) a dummy harepropelled by electricity, used in greyhound racing.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.intr.run with great speed.=====
    +
    -
    =====Hare and hounds a paperchase.hare-brained rash, wild. hare's-foot (in full hare's-footclover) a clover, Trifolium arvense, with soft hair around theflowers. run with the hare and hunt with the hounds try toremain on good terms with both sides. start a hare raise atopic of conversation. [OE hara f. Gmc]=====
    +
    === Kinh tế ===
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    =====thỏ rừng=====
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[leporid]] , [[leporine]]
     +
    =====noun=====
     +
    :[[coney]] , [[lagomorph]] , [[leveret]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /hɛə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) thỏ rừng
    first catch your hare then cook him
    (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
    hare and hounds
    trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
    if you run after two hares you will catch neither
    bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp
    to run with the hare and run with the hounds
    Theo cả hai bên,bắt cá hai tay
    As mad as a March hare
    Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
    To run with the hare and to hunt with the hounds
    Chơi với cả hai phe đang nghịch nhau
    to raise/start a hare
    bất ngờ đưa ra một đề tài khiến đề tài chính bị xao lãng

    Nội động từ

    Vọt đi, lao đi

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    thỏ rừng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    leporid , leporine

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X