• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Hiện nay (19:57, ngày 14 tháng 11 năm 2011) (Sửa) (undo)
    (.)
     
    (4 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'ʃɑ:pən</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    Dòng 35: Dòng 27:
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====mài sa (dụng cụ cắt)=====
    -
    =====mài sa (dụng cụ cắt)=====
    +
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====làm sắc/ mài sắc=====
    -
    =====làm sắc/ mài sắc=====
    +
    ''Giải thích EN'': [[To]] [[put]] [[a]] [[very]] [[thin]] [[edge]] [[or]] [[fine]] [[point]] [[on]] [[a]] [[tool]] [[used]] [[for]] [[cutting]] [[or]] [[piercing]]..
    ''Giải thích EN'': [[To]] [[put]] [[a]] [[very]] [[thin]] [[edge]] [[or]] [[fine]] [[point]] [[on]] [[a]] [[tool]] [[used]] [[for]] [[cutting]] [[or]] [[piercing]]..
    Dòng 46: Dòng 36:
    ''Giải thích VN'': Đặt một lưỡi mỏng hay đầu nhọn vào một dụng cụ để cắt hay xén.
    ''Giải thích VN'': Đặt một lưỡi mỏng hay đầu nhọn vào một dụng cụ để cắt hay xén.
    -
    =====liếc dao (bằng bánh mài)=====
    +
    =====liếc dao (bằng bánh mài)=====
    -
     
    +
    -
    =====gọt nhọn=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====mài=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====mài sắc=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===V.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Hone, grind, strop, whet: Of what use is a knife if youdon't sharpen it periodically?=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===V.tr. & intr.===
    +
    -
    =====Make or become sharp.=====
    +
    =====gọt nhọn=====
    -
    =====Sharpener n.=====
    +
    =====mài=====
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    =====mài sắc=====
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=sharpen sharpen] : National Weather Service
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=sharpen sharpen] : Corporateinformation
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=sharpen sharpen] : Chlorine Online
    +
    =====verb=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    :[[acuminate]] , [[dress]] , [[edge]] , [[file]] , [[grind]] , [[hone]] , [[make acute]] , [[make sharp]] , [[put an edge on]] , [[put a point on]] , [[sharp]] , [[stroke]] , [[strop]] , [[taper]] , [[whet]] , [[aggravate]] , [[enhance]] , [[focus]] , [[intensify]] , [[point]] , [[quicken]] , [[stimulate]]
     +
    ===Từ trái nghĩa===
     +
    =====verb=====
     +
    :[[blunt]] , [[dull]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]

    Hiện nay

    /'ʃɑ:pən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mài, vót cho nhọn, làm cho sắc, làm cho nhọn, làm cho nhạy
    to sharpen a pencil
    vót bút chì, chuốt viết chì
    (nghĩa bóng) mài sắc, làm cho nhạy bén
    to sharpen vigilance
    mài sắc tinh thần cảnh giác
    to sharpen one's judgment
    mài sắc óc phán đoán
    Làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
    to sharpen a contradiction
    thêm mâu thuẫn

    Nội động từ

    Trở nên sắc, trở nên nhọn, trở nên nhạy
    (âm nhạc) đánh dấu thăng

    Hình Thái Từ

    Cơ khí & công trình

    mài sa (dụng cụ cắt)

    Kỹ thuật chung

    làm sắc/ mài sắc

    Giải thích EN: To put a very thin edge or fine point on a tool used for cutting or piercing..

    Giải thích VN: Đặt một lưỡi mỏng hay đầu nhọn vào một dụng cụ để cắt hay xén.

    liếc dao (bằng bánh mài)
    gọt nhọn
    mài
    mài sắc

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    blunt , dull

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X