-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 16: Dòng 16: ::[[As]] [[mad]] [[as]] [[a]] [[March]] [[hare]]::[[As]] [[mad]] [[as]] [[a]] [[March]] [[hare]]- =====Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ=====+ ::Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ=====To run with the hare and to hunt with the hounds==========To run with the hare and to hunt with the hounds=====18:35, ngày 3 tháng 6 năm 2010
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) thỏ rừng
- first catch your hare then cook him
- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
- hare and hounds
- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
- if you run after two hares you will catch neither
- bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp
- to run with the hare and run with the hounds
- Theo cả hai bên,bắt cá hai tay
- Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ