-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm ảnh)(thêm ảnh)
Dòng 63: Dòng 63: |}|}===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===- [[Hình: Grip.jpg|center]]+ [[Hình:Grip.jpg|center]]=====Sự kẹp chặt, sự ôm (đai, puli), dụng cụ kẹp,chuôi, cán, chiều dày mối ghép (đinh tán), (v) ôm, kẹp chặt==========Sự kẹp chặt, sự ôm (đai, puli), dụng cụ kẹp,chuôi, cán, chiều dày mối ghép (đinh tán), (v) ôm, kẹp chặt=====05:33, ngày 11 tháng 10 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Hold, grasp, clutch, handgrip, clasp, hand-clasp: Losinghis grip on the rope, he plummeted into the abyss.
Control,command, hold, mastery; authority, influence, power, rule,domination, sovereignty, tenure, dominion, suzerainty, custody:Peter is losing his grip on reality. The dictator kept a tightgrip on the people right up to his death. 3 grasp,understanding, apprehension, comprehension, sense, sensitivity,feel, feeling, awareness, perception, view, Slang US handle:Skerry is having trouble getting a grip on what you plan to do.4 handgrip, valise, (travelling or overnight) bag, case,satchel, suitcase, Brit holdall, US and Canadian carry-all: Igot off the plane in New York, but my grip went on to Detroit.5 come or get to grips with. tackle, confront, approach, handle,meet (head on), undertake, grapple or contend with, cope or dealwith, face: We must come to grips with the problem ofCassandra.
Oxford
V. (gripped, gripping) 1 a tr. grasp tightly; take afirm hold of. b intr. take a firm hold, esp. by friction.
A mental or intellectual understanding or mastery.b effective control of a situation or one's behaviour etc.(lose one's grip).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ