• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:53, ngày 12 tháng 1 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 11: Dòng 11:
    ''Giải thích EN'': [[To]] [[drill]] [[through]] [[an]] [[obstruction]] [[in]] [[a]] [[borehole]].to [[drill]] [[through]] [[an]] [[obstruction]] [[in]] [[a]] [[borehole]].
    ''Giải thích EN'': [[To]] [[drill]] [[through]] [[an]] [[obstruction]] [[in]] [[a]] [[borehole]].to [[drill]] [[through]] [[an]] [[obstruction]] [[in]] [[a]] [[borehole]].
    ''Giải thích VN'': Khoan xuyên qua vật cản trong lỗ khoan.
    ''Giải thích VN'': Khoan xuyên qua vật cản trong lỗ khoan.
     +
    ===Địa chất===
     +
    ===== hoàn thành quá trình khoan=====
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    Hóa học & vật liệu

    khoan phá

    Kỹ thuật chung

    hoàn thành quá trình khoan

    Giải thích EN: To finish the process of making a borehole. Giải thích VN: Hoàn thành quá trình khoan.

    khoan thăm dò dầu thô

    Giải thích EN: To map out an area containing ore or petroleum by penetrating the area with a series of boreholes. Giải thích VN: Vạch ra bản đồ tại vùng có chứa quặng hoặc dầu thô bằng cách thâm nhập khu vực với nhiều mũi khoan.

    khoan xuyên

    Giải thích EN: To drill through an obstruction in a borehole.to drill through an obstruction in a borehole. Giải thích VN: Khoan xuyên qua vật cản trong lỗ khoan.

    Địa chất

    hoàn thành quá trình khoan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X