-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 20: Dòng 20: ''Giải thích EN'': [[The]] [[dried]] [[flowers]] [[of]] [[this]] [[plant]] [[used]] [[as]] [[a]] [[scent]] [[or]] [[preservative]]. ([[From]] [[the]] [[Latin]] [[word]] [[for]] "[[wash]];" [[from]] [[its]] [[early]] [[use]] [[in]] [[perfuming]] [[water]] [[for]] [[bathing]].).''Giải thích EN'': [[The]] [[dried]] [[flowers]] [[of]] [[this]] [[plant]] [[used]] [[as]] [[a]] [[scent]] [[or]] [[preservative]]. ([[From]] [[the]] [[Latin]] [[word]] [[for]] "[[wash]];" [[from]] [[its]] [[early]] [[use]] [[in]] [[perfuming]] [[water]] [[for]] [[bathing]].).- ''Giải thích VN'': Hoa khô của cây này được dùng để tạo mùi hoặc dùng như chất bảo quản.(Từ tiếng Latinh của "wash;" bắt nguồn từ công dụng của nó trong việc làm thơm nước tắm).+ ''Giải thích VN'': Hoa khô của cây này được dùng để tạo mùi hoặc dùng như chất bảo quản.(Từ tiếng Latinh của "wash;" bắt nguồn từ công dụng ban đầu của nó trong việc làm thơm nước tắm).=== Toán & tin ====== Toán & tin ========đỏ tía==========đỏ tía=====Hiện nay
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
cây oải hương, hoa oải hương
Giải thích EN: The dried flowers of this plant used as a scent or preservative. (From the Latin word for "wash;" from its early use in perfuming water for bathing.).
Giải thích VN: Hoa khô của cây này được dùng để tạo mùi hoặc dùng như chất bảo quản.(Từ tiếng Latinh của "wash;" bắt nguồn từ công dụng ban đầu của nó trong việc làm thơm nước tắm).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ