• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Vật lý== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====dòng nhiệt tới hạn===== == Từ điển Điều hòa không khí== ===Nghĩa chuyên ng...)
    So với sau →

    10:17, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    dòng nhiệt tới hạn

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự chập mạch

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cháy hỏng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đốt hết, cháy hết

    Giải thích EN: 1. the abrupt breakdown of a device, often due to excessive current and subsequent overheating, usually resulting in serious damage.the abrupt breakdown of a device, often due to excessive current and subsequent overheating, usually resulting in serious damage.2. the moment in the flight of a rocket when the flow of propellant is exhausted or halted.the moment in the flight of a rocket when the flow of propellant is exhausted or halted.

    Giải thích VN: 1. Việc thiết bị bị hỏng đột ngột, thường do quá dòng và quá nhiệt dẫn đến việc hư hỏng nặng. 2. Thời điểm luồng phản lực của tên lửa bị ngừng lại hoặc cạn kiệt trong khi nó đang bay.

    sự cháy hết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X