• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào===== ::to apply [[...)
    So với sau →

    13:01, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
    to apply plaster to the wound
    đắp thuốc vào vết thương
    to apply one's ear to the wall
    áp tai vào tường
    to apply the brake
    bóp phanh; đạp phanh
    Ứng dụng, áp dụng
    to apply a new method
    áp dụng một phương pháp mới
    to apply pressure on
    gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
    Chăm chú, chuyên tâm
    to apply oneself to a task
    chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
    to apply one's mind to something
    chú ý vào việc gì

    Nội động từ

    Xin, thỉnh cầu
    to apply for a post
    xin việc làm
    Có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
    this applies to my case
    việc này thích ứng với trường hợp của tôi
    Hỏi thăm, liên hệ
    you must apply to the secretary
    anh phải hỏi người thư ký
    apply at the ofice
    anh hãy đến hỏi ở sở

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    áp đặt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đặt
    đặt lên
    gắn
    ghép
    áp dụng
    apply a method
    áp dụng một phương pháp
    apply a theorem
    áp dụng một định lý
    apply design
    áp dụng kiểu thiết kế
    apply object style
    áp dụng kiểu đối tượng
    Does Not Apply (DNA)
    không áp dụng
    formats to apply
    các dạng áp dụng
    thi hành
    ứng dụng
    apply name
    tên ứng dụng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    áp dụng
    sử dụng (vào việc gì ...)
    ứng dụng

    Nguồn khác

    • apply : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fasten, fix, affix, stick, cement, glue: The signs wereapplied to the window with a special substance.
    Administer,rub in or on, embrocate: The doctor said to apply this ointmentbefore retiring.
    Appropriate, assign, allot, credit; use,utilize, employ, put to use: He had many skills, but failed toapply them in his daily work. The money raised for food wasillegally applied to paying the administrators. 4 bear, havebearing; be relevant, refer, pertain, appertain, relate, suit:I am not sure that the law applies to this situation.
    Devote,dedicate, commit, focus, concentrate, pay attention, address;do, attend, tend, Colloq buckle down (to): He stubbornlyapplies himself to the task at hand.
    Seek, go after;register, bid, try out, put in; audition, interview, makeapplication: Are you qualified to apply for a job as a nanny?7 petition, solicit; appeal, request: Geraldine applied to thecourt for compensation.

    Oxford

    V.

    (-ies, -ied) 1 intr. (often foll. by for, to, or to +infin.) make a formal request for something to be done, given,etc. (apply for a job; apply for help to the governors; appliedto be sent overseas).
    Intr. have relevance (does not apply inthis case).
    Tr. a make use of as relevant or suitable;employ (apply the rules). b operate (apply the handbrake).
    Tr. (often foll. by to) a put or spread on (applied the ointmentto the cut). b administer (applied the remedy; applied commonsense to the problem).
    Refl. (often foll. by to) devoteoneself (applied myself to the task).
    Applier n. [ME f. OFaplier f. L applicare fold, fasten to]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X