-
(Khác biệt giữa các bản)(→Quà tặng, quà biếu)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 16: Dòng 16: ::[[New]] [[Year]]'s [[gifts]]::[[New]] [[Year]]'s [[gifts]]::quà đầu năm, quà lì xì::quà đầu năm, quà lì xì- + =====Tài năng, năng khiếu==========Tài năng, năng khiếu=====::[[the]] [[gift]] [[for]] [[poetry]]::[[the]] [[gift]] [[for]] [[poetry]]Dòng 30: Dòng 30: ::[[to]] [[look]] [[a]] [[gift]] [[horse]] [[in]] [[the]] [[mouth]]::[[to]] [[look]] [[a]] [[gift]] [[horse]] [[in]] [[the]] [[mouth]]::chê của cho, chê của biếu::chê của cho, chê của biếu+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[Gifted]]+ *Ving: [[Gifting]]== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==04:41, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
quà tặng
- gift by hand
- quà tặng bằng tay
- gift certificate
- phiếu quà tặng
- gift inter vivos
- quà tặng giữa những người sống
- gift international vivos
- quà tặng giữa những người sống
- gift packaging
- việc gói quà tặng
- gift shop
- cửa hàng quà tặng
- gift tax
- thuế quà tặng
- gift token
- phiếu quà tặng
- gift with reservation
- quà tặng có bảo lưu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Present, donation, favour, grant, largesse, bounty,benefaction, offering, honorarium, contribution, give-away,premium, bonus, prize; alms, hand-out, dole, charity, benefit;tip, gratuity, baksheesh or backsheesh, pourboire, cumshaw:Before we left, our neighbours made a gift to us of some localpottery. 2 talent, ability, aptitude, genius, flair, knack,facility, forte, strength, strong point, bent, capability,capacity, power: Her family never recognized her special gifts.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ