-
(Khác biệt giữa các bản)(→Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ)(→(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra)
Dòng 33: Dòng 33: ::[[it]] [[fortuned]] [[that]] [[he]] [[was]] [[at]] [[home]] [[then]]::[[it]] [[fortuned]] [[that]] [[he]] [[was]] [[at]] [[home]] [[then]]::may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà::may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[a]] [[soldier]] [[of]] [[fortune]]=====+ ::lính đánh thuê+ =====[[fortune]] [[favours]] [[the]] [[bold]]=====+ ::có gan thì làm giàu+ =====[[to]] [[try]] [[the]] [[fortune]] [[of]] [[war]]=====+ ::thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)+ =====[[a]] [[hostage]] [[to]] [[fortune]]=====+ ::con tin có tính cách quyết định+ =====[[to]] [[seek]] [[one's]] [[fortune]]=====+ ::tìm vận may, cầu may+ =====[[a]] [[small]] [[fortune]]=====+ ::nhiều tiền+ ===hình thái từ======hình thái từ===* V_ed : [[fortuned]]* V_ed : [[fortuned]]10:48, ngày 26 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Position, worth, means, assets, holdings, wealth,property, estate, possessions; wealth, riches, affluence,opulence, treasure, money, prosperity: Each member is liable tothe full extent of his fortune. He acquired his fortune fromoil. 2 luck, chance, fortuity; lot, fate, kismet, destiny,karma; future; US happenstance: It was just fortune that put mein the right place at the right time. She'll tell your fortuneif you cross her palm with silver. 3 Usually, fortunes.circumstance(s), experience(s), adventures, expectation(s), lot:My fortunes of late have been poor.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ