-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin c)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>ə'plai/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra T)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>ə'plai/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====+ =====/'''<font color="red"></font>ə'plai/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =======Thông dụng====Thông dụng==09:19, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Fasten, fix, affix, stick, cement, glue: The signs wereapplied to the window with a special substance.
Appropriate, assign, allot, credit; use,utilize, employ, put to use: He had many skills, but failed toapply them in his daily work. The money raised for food wasillegally applied to paying the administrators. 4 bear, havebearing; be relevant, refer, pertain, appertain, relate, suit:I am not sure that the law applies to this situation.
Oxford
V.
(-ies, -ied) 1 intr. (often foll. by for, to, or to +infin.) make a formal request for something to be done, given,etc. (apply for a job; apply for help to the governors; appliedto be sent overseas).
Tr. a make use of as relevant or suitable;employ (apply the rules). b operate (apply the handbrake).
Tr. (often foll. by to) a put or spread on (applied the ointmentto the cut). b administer (applied the remedy; applied commonsense to the problem).
Applier n. [ME f. OFaplier f. L applicare fold, fasten to]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ