• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu===== == Từ điển Toán &...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'prout&#601;taip</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:52, ngày 12 tháng 1 năm 2008

    /'proutətaip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bản chạy thử
    mẫu thử nghiệm
    mẫu đầu
    sản phẩm dùng thử

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nguyên hình

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chuẩn gốc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nguyên mẫu
    architectural prototype
    nguyên mẫu kiến trúc
    function prototype
    nguyên mẫu hàm
    macro prototype
    nguyên mẫu macro
    prototype construction
    sự chế tạo nguyên mẫu
    prototype stage
    giai đoạn nguyên mẫu
    prototype statement
    câu lệnh nguyên mẫu
    nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu

    Giải thích EN: A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.

    Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.

    hệ thống dùng thử
    mẫu thử
    mẫu ban đầu
    mẫu đầu tiên

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nguyên bản
    nguyên mẫu
    prototype car
    xe hơi nguyên mẫu

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Model, archetype, first, original, pattern, exemplar,precedent, mould: Many improvements were made as a result oftests on the original prototype. 2 example, instance,illustration, sample, norm, paragon, epitome, model, standard,analogue, referent, metaphor: Mrs Grundy is a common prototypefor narrow-mindedness and prudishness.

    Oxford

    N.

    An original thing or person of which or whom copies,imitations, improved forms, representations, etc. are made.
    Atrial model or preliminary version of a vehicle, machine, etc.
    Prototypal adj. prototypic adj. prototypical adj.prototypically adv. [F prototype or LL prototypus f. Gkprototupos (as PROTO-, TYPE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X