• /'proutətaip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Mẫu đầu tiên, mẫu thử, nguyên mẫu

    Toán & tin

    bản chạy thử
    mẫu thử nghiệm
    mẫu đầu
    sản phẩm dùng thử

    Xây dựng

    nguyên hình

    Điện lạnh

    chuẩn gốc

    Kỹ thuật chung

    nguyên mẫu
    architectural prototype
    nguyên mẫu kiến trúc
    function prototype
    nguyên mẫu hàm
    macro prototype
    nguyên mẫu macro
    prototype construction
    sự chế tạo nguyên mẫu
    prototype stage
    giai đoạn nguyên mẫu
    prototype statement
    câu lệnh nguyên mẫu
    nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu

    Giải thích EN: A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.

    Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.

    hệ thống dùng thử
    mẫu thử
    mẫu ban đầu
    mẫu đầu tiên

    Kinh tế

    nguyên bản
    nguyên mẫu
    prototype car
    xe hơi nguyên mẫu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X