• /'mækrou/

    Thông dụng

    Tiền tố
    To, lớn
    macromolecule
    phân tử lớn
    macrocephalic
    to đầu
    Vĩ mô
    macrocosm
    thế giới vĩ mô
    macroeconomics
    kinh tế vĩ mô

    Danh từ

    (tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính; macrô

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    macro

    Giải thích VN: Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.

    assembler macro conversion aid
    macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ
    block handling macro instruction
    lệnh macro xử lý khối
    communication macro instructions
    các lệnh macro truyền thông
    Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
    Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
    feature test macro
    macrô kiểm thử tính năng
    field macro diagrams (FMD)
    các giản đồ macro trường
    FMD field macro diagrams
    các giản đồ macro trường
    key macro
    macro khóa
    key macro
    macrô phím
    keyboard macro
    macrô bàn phím
    macro assembler
    bộ dịch hợp ngữ macro
    macro assembly program
    chương trình hợp ngữ macro
    macro call
    gọi macro
    macro declaration
    sự khai báo macro
    macro definition
    sự định nghĩa macro
    macro element
    phần tử macro
    macro expansion
    sự khai triển macro
    macro expansion
    sự mở rộng macro
    macro flowchart
    lưu đồ macro
    macro generation
    sự tạo macro
    macro programming
    lập trình macro
    macro prototype
    nguyên mẫu macro
    macro virus protection
    bảo vệ chống virus macro
    macro-assembler
    hợp ngữ macro
    macro-call
    gọi macrô
    macro-declaration
    khai báo macrô
    macro-editing window
    cửa sổ hiệu chỉnh macro
    macro-language
    ngôn ngữ macrô
    macroinstruction (macro)
    chỉ thị macrô
    macroinstruction (macro)
    lệnh macrô
    recursive macro call
    gọi macro đệ quy
    source macro definition
    định nghĩa macro nguồn
    system macro definition
    định nghĩa macro hệ thống
    macrô
    assembler macro conversion aid
    macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ
    block handling macro instruction
    lệnh macro xử lý khối
    communication macro instructions
    các lệnh macro truyền thông
    Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
    Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
    feature test macro
    macrô kiểm thử tính năng
    field macro diagrams (FMD)
    các giản đồ macro trường
    FMD field macro diagrams
    các giản đồ macro trường
    key macro
    macro khóa
    key macro
    macrô phím
    keyboard macro
    macrô bàn phím
    macro assembler
    bộ dịch hợp ngữ macro
    macro assembly program
    chương trình hợp ngữ macro
    macro call
    gọi macro
    macro declaration
    sự khai báo macro
    macro definition
    sự định nghĩa macro
    macro element
    phần tử macro
    macro expansion
    sự khai triển macro
    macro expansion
    sự mở rộng macro
    macro flowchart
    lưu đồ macro
    macro generation
    sự tạo macro
    macro programming
    lập trình macro
    macro prototype
    nguyên mẫu macro
    macro virus protection
    bảo vệ chống virus macro
    macro-assembler
    hợp ngữ macro
    macro-call
    gọi macrô
    macro-declaration
    khai báo macrô
    macro-editing window
    cửa sổ hiệu chỉnh macro
    macro-language
    ngôn ngữ macrô
    macroinstruction (macro)
    chỉ thị macrô
    macroinstruction (macro)
    lệnh macrô
    recursive macro call
    gọi macro đệ quy
    source macro definition
    định nghĩa macro nguồn
    system macro definition
    định nghĩa macro hệ thống
    vĩ lệnh

    Giải thích VN: Một loại chương trình bao gồm các ký tự gõ phím và một ngôn ngữ lệnh của một trình ứng dụng, mà khi được chạy trong phạm vi chương trình đó, nó sẽ thực hiện các ký tự gõ phím và các lệnh này để hoàn thành một công việc. Các macro có thể thực hiện tự động các công việc thường lặp lại và buồn chán (như) cất lại và ghi dự phòng một tệp vào đĩa mềm chẳng hạn, hoặc tạo nên các trình đơn đặc biệt để tăng tốc độ cho việc nhập dữ liệu.///Một số chương trình có chế độ ghi macro, trong đó chương trình sẽ ghi các động tác gõ phím của bạn rồi cát vào các bản ghi đó lại như là một macro. Một số chương trình khác thì có bộ phận biên tập macro cài sẵn, ở đó bạn đánh vào và sửa chữa các lệnh macro một cách trực tiếp. Những công cụ như vậy thường phát triển lên thành ngôn ngữ lệnh đầy đủ, bao gồm những cấu trúc điều khiển hiện đại như vòng lặp DO/WHILE và các nhánh rẽ IF/THEN/ELSE.///Các trình ứng dụng đầy đủ chức năng như Microsoft Word, WordPerfect, và Lotus 1-2-3 đều có khả năng macro tiên tiến. Các chương trình macro có sẵn trên thị trường như SuperKey hoặc AutoMac II đều có thể cung cấp các khả năng macro cho các chương trình chưa có macro.

    declarative macro instruction
    vĩ lệnh khai báo
    macro assembler
    bộ tập hợp vĩ lệnh
    macro call
    gọi vĩ lệnh
    macro expansion
    mở rộng bằng vĩ lệnh
    macro expression
    biểu thức vĩ lệnh
    vĩ mô

    Xây dựng

    vĩ (đơn) lệnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X