-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lối đi hẹp===== == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====sàn (đ...)
So với sau →16:10, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lối đi men
Giải thích EN: A narrow pathway, usually of wood or metal, that gives access to parts of large machines, as from the midship portion of a ship to the bow or stern, over a large printing press, along the inside keel of an airship, or in large, open building areas.
Giải thích VN: Đường đi hẹp, thường bằng gỗ hoặc kim loại, để vận chuyển các chi tiết máy lớn, như đi từ phần giữa tàu đến mũi tàu hay đuôi tàu, ví dụ chuyển một máy in cỡ lớn đi dọc theo thân máy bay hoặc qua các khu vực xây dựng lớn.
Tham khảo chung
- catwalk : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ