-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kỹ thuật) hợp kim inva===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành==...)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">in´va:</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 13: Dòng 6: =====(kỹ thuật) hợp kim inva==========(kỹ thuật) hợp kim inva=====- ==Hóa học & vật liệu==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Hóa học & vật liệu========inva==========inva=====Dòng 20: Dòng 16: ''Giải thích VN'': Hợp kim hợp thành chủ yếu từ niken và sắt; nó được phân loại riêng biệt bởi hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng không trong khoảng nhiệt độ 160-270°C.''Giải thích VN'': Hợp kim hợp thành chủ yếu từ niken và sắt; nó được phân loại riêng biệt bởi hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng không trong khoảng nhiệt độ 160-270°C.- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=invar invar] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=invar invar] : Chlorine Online- + === Điện===- == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chất inva==========chất inva=====''Giải thích VN'': Hợp kim Fe và Ni dùng làm hợp kim không giãn nở vì nhiệt.''Giải thích VN'': Hợp kim Fe và Ni dùng làm hợp kim không giãn nở vì nhiệt.- + === Điện lạnh===- == Điện lạnh==+ =====hợp kim inva=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Oxford===- =====hợp kim inva=====+ =====N.=====- + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + =====Propr. an iron-nickel alloy with a negligible coefficientof expansion, used in the manufacture of clocks and scientificinstruments. [abbr. of INVARIABLE]==========Propr. an iron-nickel alloy with a negligible coefficientof expansion, used in the manufacture of clocks and scientificinstruments. [abbr. of INVARIABLE]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Điện]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Điện]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Từ điển Oxford]]20:11, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
inva
Giải thích EN: An alloy composed primarily of nickel and iron; it is distinguished by a coefficient of thermal expansion which is essentially zero in the range of 160-270°C.
Giải thích VN: Hợp kim hợp thành chủ yếu từ niken và sắt; nó được phân loại riêng biệt bởi hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng không trong khoảng nhiệt độ 160-270°C.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
