-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">jɔ:z</font>'''/==========/'''<font color="red">jɔ:z</font>'''/=====- - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 26: Dòng 20: ::bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)::bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)- == Oxford==+ ==Chuyên ngành==- ===Poss.pron.===+ {|align="right"- + | __TOC__+ |}+ === Oxford===+ =====Poss.pron.==========The one or ones belonging to or associated withyou (it is yours; yours are over there).==========The one or ones belonging to or associated withyou (it is yours; yours are over there).=====03:50, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Đại từ sở hữu
Cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
- this book is yours
- quyển sách này là của anh
- a friend of yours
- một trong những người bạn của anh
- that is no business of yours
- đó không phải là việc của anh, việc đó không quan hệ gì đến anh
- you and yours
- ông (anh...) và gia đình (tài sản) của ông (anh...)
- yours is to hand
- thư của anh đã đến tay tôi
- what is yours?
- (thông tục) còn anh thì uống gì?
- Yours truly (faithfully, sincerely)
- bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ