-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 46: Dòng 46: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====độ dốc, độ nghiêng, (v) dựa vào, nghiêng đi=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========dựa vào==========dựa vào=====Dòng 118: Dòng 121: =====Impoverished, destitute, needy,poverty-stricken, penurious, indigent, necessitous, hard, bad,difficult: The Depression was a lean period for most people.==========Impoverished, destitute, needy,poverty-stricken, penurious, indigent, necessitous, hard, bad,difficult: The Depression was a lean period for most people.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Cơ - Điện tử]]13:40, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nghèo
- a lean or rich air-fuel mixture
- hỗn hợp nhiên liệu-khí giàu hoặc nghèo
- dry lean concrete
- bê tông nghèo khô
- lean concrete
- bê tông nghèo
- lean concrete mix
- hỗn hợp bê tông rỗng (nghèo)
- lean gas
- khí nghèo
- lean lime
- vôi nghèo
- lean lime
- vôi gầy, vôi nghèo
- lean mix
- hỗn hợp nghèo
- lean mixture
- hỗn hợp cháy nghèo
- lean mixture
- hỗn hợp hòa khí nghèo
- lean mixture
- hỗn hợp nghèo
- lean mixture
- hỗn hợp nghèo xăng
- lean mortar
- vữa nghèo
- lean ore
- quặng nghèo
- lean-burn engine
- động cơ đốt nghèo
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Thin, slim, slender, rangy, spare, wiry, lanky, lank,skinny, angular, bony, raw-boned, gaunt, gangling, gangly,spare, meagre, skeletal, scraggy, scrawny, haggard, emaciated,pinched, wasted, shrunken, macilent: He has the lean leggybuild typical of a runner.
Unfruitful, unproductive, barren,infertile, poor, meagre, scanty, bare, arid, sparse,impoverished: The Kanes tried for years to eke a living fromthe lean soil.
Impoverished, destitute, needy,poverty-stricken, penurious, indigent, necessitous, hard, bad,difficult: The Depression was a lean period for most people.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ