• Revision as of 17:19, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´oupniη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khe hở, lỗ
    Sự bắt đầu, sự khai mạc, lễ khánh thành, phần đầu
    Những nước đi đầu (đánh cờ)
    Cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
    Việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
    (điện học) sự cắt mạch ( radio)

    Tính từ

    Bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên
    opening ceremony
    lễ khai mạc
    opening speech
    bài diễn văn khai mạc
    the opening day of the exhibition
    ngày khai mạc cuộc triển lãm

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    công trình khai đào
    khoang trống trong rừng
    lỗ mở

    Xây dựng

    công trình khai thác
    miệng chặt
    sự khai trương

    Điện lạnh

    chỗ hở
    chỗ mở

    Kỹ thuật chung

    cửa sông
    hốc tường
    khẩu độ
    bridge opening
    khẩu độ thoát lũ
    designed flood for waterway opening
    lũ thiết kế khẩu độ cầu
    discharge opening
    khẩu độ xả
    downstream opening
    khẩu độ hạ lưu
    spillway opening
    khẩu độ đập tràn
    upstream opening
    khẩu độ thượng lưu
    khe
    khe hở
    khe mở
    độ mở
    nhịp
    nhịp cầu
    lỗ
    lỗ cửa
    lỗ hổng
    lỗ tia
    lỗ tường
    lối lên đò
    lối lên lò
    hầm lò
    miệng phun
    mở
    rãnh
    sự khai thác
    sự mở
    sự mở rộng
    crack opening
    sự mở rộng vết nứt
    opening of cracks
    sự mở rộng các vết nứt
    sự mở vỉa

    Kinh tế

    bước đầu
    chân khuyết
    chức vụ còn khuyết
    giá mở hàng
    opening sale
    sự bán đại hạ giá mở hàng
    sự khai mạc
    sự khai thủy
    sự mở
    sự mở đầu
    sự mổ xẻ
    việc chưa có người làm
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Break, breach, rent, rift, cleft, crack, crevice, fissure,cranny, chink, pit, gap, split, slit, slot, aperture, hole,orifice, separation: Flowers grew from openings in the wall.
    Opportunity, chance, occasion, toe-hold, foothold, Colloq break,toe or foot in the door, Brit look-in: I was waiting for anappropriate opening to make my presentation.
    Job, position,opportunity, vacancy: Is there likely to be an opening in theart department of your company? 4 beginning, commencement,start, birth, origin, outset, onset, inauguration, launch,send-off, initiation, presentation, debut; vernissage, USstart-off, start-up: The opening of the autumn social seasonwas marked by Malcolm's birthday party. Aren't you going to theopening at the museum tonight?

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    An aperture or gap, esp. allowing access.
    A favourable situation or opportunity.
    A beginning; aninitial part.
    Chess a recognized sequence of moves at thebeginning of a game.
    A counsels preliminary statement of acase in a lawcourt.
    Adj. initial, first.
    Opening-time Brit.the time at which public houses may legally open for custom.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X